Thực tế trên thị trường có rất nhiều đơn vị cung cấp dịch vụ xây nhà, tuy nhiên để tìm được một đối tác chất lượng, có tâm và có tầm thì không phải bên nào cũng đáp ứng được. Công ty xây dựng Phú Nguyên được thành lập với định hướng cung cấp dịch vụ xây dựng uy tín, chất lượng nhất nhằm mang đến cho khách hàng niềm tin, sự hài lòng và cùng với đó là những ngôi nhà khang trang, tiện nghi, sạch đẹp, và tất nhiên là luôn bắt kịp xu hướng hiện đại.
Để lựa chọn nhà thầu xây dựng trọn gói uy tín
- Nhà thầu tốt là người luôn lắng nghe và thấu hiểu những mong muốn của bạn, cộng với kinh nghiệm thi công của họ giúp bạn có một công trình tốt.
- Nhà thầu nào đưa ra mức giá rẻ hơn so với mặt bằng chung thì bạn cần cân nhắc, vì có thể chất lượng công trình sẽ không được đảm bảo. Mặt bằng chung xây nhà trọn gói hiện nay từ 4,4 triệu -> 6 triệu. Thấp nhất là 4 triệu. Nhà thầu phải cung cấp bảng báo giá xây dựng nhà chi tiết
- Nhà thầu đó phải sử dụng các đội thi công có chuyên môn cao, mỗi công việc riêng biệt như: đội thi công ép cọc, đội thi công phần thô, đội thi công trát, ốp lát,… Chất lượng công trình mới đảm bảo, nhà thầu nào mới có. Nên tránh sử dụng một đội công nhân từ đầu đến cuối
- Nhà thầu phải có quy trình nghiệm thu chất lượng công trình, nếu khách hàng có yêu cầu thì cán bộ có trách nhiệm của nhà thầu phải giải thích cho khách hàng cách thức nghiệm thu và kiểm soát chất lượng công trình.
- Bạn cần chú ý đến các ràng buộc trong hợp đồng, và về các thỏa thuận trong hợp đồng
- Một nhà thầu uy tín sẽ cam kết với bạn về thời gian và tiến độ thi công, hai bên sẽ ký kết bằng văn bản chứ không phải cam kết bằng miệng.
Trước hết, để có cái nhìn rõ nhất về dịch vụ xây nhà trọn gói, chúng ta cùng điểm qua những thông tin cơ bản về dịch vụ xây nhà trọn gói.
Xây nhà trọn gói là gì?
Xây nhà trọn gói được hiểu là hình thức xây nhà giao khoán mọi việc từ A đến Z cho công ty xây dựng. Theo đó, nhà thầu xây dựng sẽ trực tiếp lo liệu tất cả các khâu: thiết kế, thi công, phần thô và hoàn thiện vật tư, nhân công, xin phép các giấy tờ, thủ tục cần thiết liên quan đến công việc. Khách hàng sẽ là người trực tiếp giám sát, hoặc thuê giám sát công trình, chuẩn bị thêm một số hồ sơ theo yêu cầu của nhà thầu xây dựng, kinh phí xây nhà.
Xây nhà trọn gói đúng cam kết chất lượng, đúng tiến độ cam kết không phát sinh chi phí với giá xây nhà năm 2021 là cam kết của công ty xây dựng Phú Nguyên trong suốt những năm qua.
Một trong những hình thức xây dựng đang thu hút rất nhiều sự quan tâm của khách hàng đó là hình thức chìa khóa trao tay hay còn gọi là xây nhà trọn gói. Việc tìm kiếm một đơn vị thiết kế và báo giá thi công xây dựng chuyên nghiệp, uy tín là một việc làm vô cùng quan trọng, ảnh hưởng trực tiếp đến độ bền, chất lượng của công trình cũng như giúp bạn tiết kiệm chi phí xây dựng ở mức tối đa. Để đáp ứng nhu cầu đó, Xây Dựng Phú Nguyên sẽ báo giá xây nhà năm 2022 chi tiết, rõ ràng và cụ thể nhất.
Phú Nguyên xin chân thành cảm ơn quý khách hàng, quý nhà đầu tư… đã dành thời gian đọc bài viết này, hy vọng qua bài viết này chúng tôi sẽ nhận được lời kêu gọi từ quý khách hàng, quý nhà đầu tư…
Đảm bảo tính thẩm mỹ cho ngôi nhà của bạn
Để tính được giá xây nhà trọn gói bạn có thể tính đơn giản như sau:
[Đơn giá xây nhà trọn gói theo vật tư] x [Tổng diện tích nhà] = [Giá xây nhà nhà trọn gói].
Ưu điểm của việc nhận thầu thiết kế và thi công trọn gói
Ưu điểm của việc thiết kế thi công nhà phố trọn gói tại tphcm. Nhà thầu nhận thiết kế và thi công nhà phố trọn gói, nhà biệt thự trọn gói. Họ sẽ có cái nhìn chính xác hơn về công năng và không gian sử dụng trên bản vẽ so với thực tế, từ đó có những điều chỉnh kịp thời cho phù hợp với công trình. Điều này sẽ vô cùng thuận tiện cho gia chủ, tránh được những chi phí phát sinh không đáng có trong quá trình xây dựng do thay đổi thiết kế trong giai đoạn xây nhà.
Các yếu tố khác như: kết cấu, phối cảnh 3D, xin phép xây dựng, bản vẽ thiết kế kiến trúc, trước khi xây dựng là rất cần thiết sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng thể về ngôi nhà của bạn, để kịp thời điều chỉnh, thay đổi về mặt kiến trúc khi xây dựng cũng như mong muốn của bạn đối với ngôi nhà.
Thực tế xây dựng nhà phố trọn gói
Hoàn thiện nội thất phòng bếp + ăn xây nhà trọn gói
Bảng báo giá xây nhà trọn gói Phú Nguyên mới nhất năm 2022
Nhà thầu xây dựng sẽ căn cứ vào mức đầu tư của gia chủ và những yêu cầu cần thiết để xây dựng ngôi nhà của bạn, sau đó sẽ cân đối chi phí phần thô, vật tư và vật liệu hoàn thiện sao cho hợp lý nhất. Cuối cùng chúng tôi sẽ lên bảng báo giá xây nhà phố trọn gói chi tiết sau đó đưa ra đơn giá xây nhà trọn gói tính theo “xây nhà trọn gói tính theo m2 xây dựng” và báo chính xác cho gia chủ.
Giá xây nhà phố trọn gói tại tphcm sẽ dao động từ 4,5 triệu đến 6,5 triệu tùy thuộc vào điều kiện xây dựng, quy mô công trình và vật liệu hoàn thiện theo mức đầu tư mong muốn của gia chủ. đầu tư.Trong khi đó, đơn giá nhà phố biệt thự sẽ dao động từ 6,5 triệu đến 8,5 triệu một m2.
Dưới đây là bảng báo giá xây dựng nhà phố chi tiết nhất để công ty chúng tôi tham khảo, mời các bạn xem:
Bảng Báo Giá Xây Nhà Trọn Gói 2022 tại TP. HCM
Đơn giá | Gói |
---|---|
5.850.000 đ / m2 | Gói vật liệu hoàn thiện Gói Khá |
6.050.000 VND / m2 | Gói vật liệu hoàn thiện Gói Khá + |
6.350.000 đ / m2 | Gói vật phẩm hoàn thiện Gói hàng tốt |
6.650.000 đ / m2 | Gói vật phẩm hoàn thiện mức độ tốt + |
7,550,000 VND / m2 | Gói vật phẩm hoàn thiện cấp độ Cao cấp |
Bảng nguyên liệu dùng cho phần thô
Tất cả các gói sử dụng cùng một nguyên liệu.
Cam kết bảo hành công trình của Phú Nguyên: 2 năm phần hoàn thiện, 5 năm phần chống thấm, 30 năm phần kết cấu.
Bảng vật tư hoàn thiện xây nhà trọn gói
Chúng tôi luôn công khai, minh bạch thông tin về giá tất cả các loại vật tư cung cấp cho công trình, giúp quý khách dễ dàng hình dung và ước tính chi phí phù hợp khi thực hiện. Dưới đây là bảng giá xây nhà năm 2022 của công ty thiết kế xây dựng Phú Nguyên, mời các bạn cùng tham khảo.
Nếu xem danh mục vật liệu hoàn thiện qua điện thoại: Khách hàng xoay ngang màn hình điện thoại. Xin chân thành cảm ơn!
STT | HẠNG MỤC | Đơn vị tính | CÁC LOẠI VẬT LIỆU XÂY DỰNG NHÀ ĐẦY ĐỦ | ||||
GÓI KHÁ 5.950.000 đ/m2 |
GÓI KHÁ + 6.150.000 đ/m2 |
GÓI TỐT 6.450.000 đ/m2 |
GÓI TỐT + 6.750.000 đ/m2 |
GÓI CAO CẤP 7.550.000 đ/m2 |
|||
I | GẠCH MEN ỐP LÁT | ||||||
1 | Gạch lát nền trong nhà. (Tùy chọn mẫu của công ty) | M2 | Gạch 60×60 ( Bạch Mã, Viglacera, Taiera, Prime, Tasa…) Gạch Ceramic loại một Đơn giá 150.000 đ/m2 |
Gạch 60×60 ( Bạch Mã, Viglacera, Taiera, Đồng Tâm, Prime…) Gạch Ceramic loại một Đơn giá: 220.000 đ/m2 |
Gạch 80 x 80 ( Bạch Mã, Viglacera, Taiera, Đồng Tâm, Prime…) Gạch bóng kính hai da Đơn giá: 270.000 đ/m2 |
Gạch 80 x 80 ( Bạch Mã, Viglacera, Taiera, Đồng Tâm…) Gạch bóng kính toàn phần Đơn giá: 340.000 đ/m2 |
Gạch 80 x 80 ( Bạch Mã, Viglacera, Taiera, Đồng Tâm…) Gạch bóng kính đồng chất Đơn giá: 380.000 đ/m2 |
2 | gạch ốp tường | M2 | Gạch 12 x 60 Cùng loại gạch nền |
Gạch 12 x 60 Cùng loại gạch nền |
Gạch 12 x 80 Cùng loại gạch nền |
Gạch 12 x 80 Cùng loại gạch nền |
Gạch 12 x 80 Cùng loại gạch nền |
3 | Gạch lát nền sân thượng, sân trước, sân sau. (Tùy chọn mẫu của công ty) | M2 | Gạch 40×40 ( Bạch Mã, Viglacera, Taiera, Đồng Tâm…) Đơn giá: 120.000 đ/m2 |
Gạch 40×40 ( Bạch Mã, Viglacera, Taiera, Đồng Tâm…) Đơn giá: 180.000 đ/m2 |
Gạch 60×60 ( Bạch Mã, Viglacera, Taiera, Đồng Tâm…) Đơn giá: 220.000 đ/m2 |
Gạch 60×60 ( Bạch Mã, Viglacera, Taiera, Đồng Tâm…) Đơn giá: 240.000 đ/m2 |
Gạch 60×60 ( Bạch Mã, Viglacera, Taiera, Đồng Tâm…) Đơn giá: 280.000 đ/m2 |
4 | Gạch lát nền phòng tắm. (Tùy chọn mẫu của công ty) | M2 | Gạch 30×30 ( Bạch Mã, Viglacera, Taiera, Đồng Tâm…) Đơn giá: 140.000 đ/m2 |
Gạch 30×60 ( Bạch Mã, Viglacera, Taiera, Đồng Tâm…) Đơn giá: 180.000 đ/m2 |
Gạch 30×60 ( Bạch Mã, Viglacera, Taiera, Đồng Tâm…) Đơn giá: 220.000 đ/m2 |
Gạch 30×60 ( Bạch Mã, Viglacera, Taiera, Đồng Tâm…) Đơn giá: 240.000 đ/m2 |
Gạch 30×60 ( Bạch Mã, Viglacera, Taiera, Đồng Tâm…) Đơn giá: 280.000 đ/m2 |
5 | Gạch ốp tường phòng tắm. (Tùy chọn mẫu của công ty) | M2 | Gạch 30×60 ( Bạch Mã, Viglacera, Taiera, Đồng Tâm…) Đơn giá: 140.000 đ/m2 |
Gạch 30×60 ( Bạch Mã, Viglacera, Taiera, Đồng Tâm…) Đơn giá: 180.000 đ/m2 |
Gạch 30×60 ( Bạch Mã, Viglacera, Taiera, Đồng Tâm…) Đơn giá: 220.000 đ/m2 |
Gạch 30×60 ( Bạch Mã, Viglacera, Taiera, Đồng Tâm…) Đơn giá: 240.000 đ/m2 |
Gạch 30×60 ( Bạch Mã, Viglacera, Taiera, Đồng Tâm…) Đơn giá: 280.000 đ/m2 |
6 | Gạch ốp tường bếp. (Tùy chọn mẫu của công ty) | M2 | Gạch 30×60 Đơn giá: 140.000 đ/m2 |
Gạch 60×60 Đơn giá: 180.000 đ/m2 |
Gạch 80×80 Đơn giá: 220.000 đ/m2 |
Gạch 80×80 Đơn giá: 240.000 đ/m2 |
Gạch 80×80 Đơn giá: 280.000 đ/m2 |
7 | Chà keo | KILÔGAM | Đơn giá: 20.000 đ/kg | Đơn giá: 25.000 đ/kg | Đơn giá: 35.000 đ/kg | Đơn giá: 35.000 đ/kg | Đơn giá: 50.000 đ/kg |
II | ĐÁ GRANITE (ĐÁ HOA CƯƠNG) MẶT TIỀN | ||||||
1 | Đá hoa cương phía trước | M2 | Đá trắng Bình Định Đơn giá: 600.000 đ/m2 |
Đá kim sa trung Đơn giá: 1.000.000 đ/m2 |
Đá kim sa trung Đơn giá: 1.100.000 đ/m2 |
Đá kim sa trung Đơn giá: 1.100.000 đ/m2 |
Đá Marble, Đá nhân tạo Đơn giá: 1.600.000 đ/m2 |
III | LANCAN Cầu thang và Ban công | ||||||
1 | Cầu thang, bậc thang bằng đá granit | M2 | Đá trắng Bình Định Đơn giá: 600.000 đ/m2 |
Đá suối lau Đơn giá: 700.000 đ/m2 |
Đá kim sa trung Đơn giá: 1.000.000 đ/m2 |
Đá kim sa trung Đơn giá: 1.000.000 đ/m2 |
Đá Marble, Đá nhân tạo Đơn giá: 1.600.000 đ/m2 |
2 | Trụ ba cầu thang | M2 | Sắt tròn 60×60 Đơn giá: 1.200.000 đ/m2 |
Gỗ căm xe Đơn giá: 1.800.000 đ/m2 |
Gỗ căm xe Đơn giá: 2.000.000 đ/m2 |
Gỗ căm xe Đơn giá: 2.500.000 đ/m2 |
Gỗ gõ đỏ Đơn giá: 3.000.000 đ/m2 |
3 | Lan can tay vịn cầu thang | md | Trụ sắt, lan can sắt, tay vịn sắt | Lan can kính cường 10 ly, trụ gỗ căm xe, tay vịn gỗ căm xe. | Lan can kính cường 10 ly, trụ gỗ căm xe, tay vịn gỗ căm xe. | Lan can kính cường 10 ly, trụ gỗ căm xe, tay vịn gỗ căm xe. | Lan can kính cường 10 ly, trụ gỗ căm xe, tay vịn gỗ căm xe. |
4 | Lan can cầu thang lan can ban công | md | Lan can sắt, cây thép hộp | Lan can kính cường lực, tay vịn inox 304 | Lan can kính cường lực, tay vịn inox 304 | Lan can kính cường lực, tay vịn inox 304 | Lan can kính cường lực, tay vịn inox 304 |
III | PHẦN BẾP | ||||||
1 | Đá lát mặt bếp | M2 | Đá trắng Bình Định, Đơn giá: 600.000 đ/m2 |
Đá suối lau Đơn giá: 700.000 đ/m2 |
Đá kim sa trung Đơn giá: 1.100.000 đ/m2 |
Đá kim sa trung Đơn giá: 1.100.000 đ/m2 |
Đá Marble, Đá nhân tạo Đơn giá: 1.600.000 đ/m2 |
2 | Cửa tủ bếp dưới | md | Không có | Không có | Không có | Không có | Gỗ công nghiệp MDF lõi xanh cao cấp Đơn giá: 3.500.000 đ/m dài |
3 | Tủ bếp trên | md | Không có | Không có | Không có | Không có | Gỗ công nghiệp MDF lõi xanh cao cấp Đơn giá: 3.800.000 đ/m dài |
4 | Bồn rửa | Bộ | Chậu ionx Sơn Hà, đại thành, Luxta.. Đơn giá: 8500.000 đ/bộ |
Chậu ionx Sơn Hà, đại thành, Luxta.. Đơn giá: 1.200.000 đ/bộ |
Chậu ionx Sơn Hà, đại thành, Luxta.. Đơn giá: 2.200.000 đ/bộ |
K Chậu ionx Sơn Hà, đại thành, Luxta.. Đơn giá: 2.500.000 đ/bộ |
Chậu ionx Sơn Hà, đại thành, Luxta.. Đơn giá: 5.500.000 đ/bộ |
5 | Vòi rửa chén | Bộ | Vòi rửa chén Inox Đơn giá: 450.000 đ/bộ |
Vòi rửa chén Inox Đơn giá: 1.000.000 đ/bộ |
Vòi rửa chén nóng lạnh Đơn giá: 1.500.000 đ/bộ |
Vòi rửa chén nóng lạnh Đơn giá: 2.200.000 đ/bộ |
Vòi rửa chén nóng lạnh Đơn giá: 2.500.000 đ/bộ |
IV | CỬA ĐI, CỬA SỔ | ||||||
1 | Cửa chính tầng trệt (bộ cửa 4 cánh) | M2 | Cửa Thép hộp tráng kẽm, kính cường lực Đơn giá: 1.450.000 đ/m2 Ổ Khóa tròn: 390.000 đ/bộ |
Cửa nhôm Việt Pháp, kính cường lực Đơn giá: 1.850.000 đ/m2 Ổ Khóa tròn: 390.000 đ/bộ |
Cửa nhôm Xingfa Việt Nam, kính cường lực Đơn giá: 2.000.000 đ/m2 Bao gồm khóa |
Cửa nhôm Xingfa Nhập Khẩu, kính cường lực Đơn giá: 2.200.000 đ/m2 Bao gồm khóa |
Cửa nhôm Hopo Nhập Khẩu, kính cường lực Đơn giá: 2.500.000 đ/m2 Bao gồm khóa |
2 | Ban công cửa trước | M2 | Cửa Thép hộp tráng kẽm, kính cường lực Đơn giá: 1.450.000 đ/m2 Ổ Khóa tròn: 390.000 đ/bộ |
Cửa nhôm Việt Pháp, kính cường lực Đơn giá: 1.850.000 đ/m2 Ổ Khóa tròn: 390.000 đ/bộ |
Cửa nhôm Xingfa Việt Nam, kính cường lực Đơn giá: 2.000.000 đ/m2 Bao gồm khóa |
Cửa nhôm Xingfa Nhập Khẩu, kính cường lực Đơn giá: 2.200.000 đ/m2 Bao gồm khóa |
Cửa nhôm Hopo Nhập Khẩu, kính cường lực Đơn giá: 2.700.000 đ/m2 Bao gồm khóa |
3 | Cửa nhà vệ sinh | M2 | Cửa nhựa ĐL Đơn giá: 3.000.000 đ/bộ Ổ Khóa tròn: 300.000 đ/bộ |
Cửa nhôm Việt Pháp, kính cường lực Đơn giá: 1.850.000 đ/m2 Ổ Khóa tròn: 300.000 đ/bộ |
Cửa nhôm Xingfa Việt Nam, kính cường lực Đơn giá: 2.000.000 đ/m2 Bao gồm khóa |
Cửa nhôm Xingfa Nhập khẩu, kính cường lực Đơn giá: 2.200.000 đ/m2 Bao gồm khóa |
Cửa nhôm Hopo Nhập Khẩu, kính cường lực Đơn giá: 2.700.000 đ/m2 Bao gồm khóa |
4 | Cửa vào phòng ngủ | M2 | Cửa HDF Đơn giá: 2.700.000 đ/bộ Bao gồm khóa |
Cửa HDF Đơn giá: 2.700.000 đ/bộ Bao gồm khóa |
Cửa Gỗ sồi Đơn giá: 3.500.000 đ/m2 Việt Tiệp: 600.000 đ/bộ |
Cửa Gỗ sồi Đơn giá: 3.500.000 đ/m2 Hafele: 990.000 đ/bộ |
Cửa Gỗ Căm xe Đơn giá: 4.200.000 đ/m2 Vân Tay: 2.500.000 đ/bộ |
5 | Ban công cửa sổ mặt tiền | M2 | Cửa Thép hộp tráng kẽm, kính cường lực Đơn giá: 1.450.000 đ/m2 Ổ Khóa tròn: 390.000 đ/bộ |
Cửa nhôm Việt Pháp, kính cường lực Đơn giá: 1.650.000 đ/m2 Ổ Khóa tròn: 300.000 đ/bộ |
Cửa nhôm Xingfa Việt Nam, kính cường lực Đơn giá: 1.800.000 đ/m2 Bao gồm khóa |
Cửa nhôm Xingfa Nhập khẩu, kính cường lực Đơn giá: 2.000.000 đ/m2 Bao gồm khóa |
Cửa nhôm Hopo Nhập Khẩu, kính cường lực Đơn giá: 2.500.000 đ/m2 Bao gồm khóa |
V | TRẦN THẠCH CAO | ||||||
1 | Đóng trần thạch cao trang trí | M2 | Trần bê tông | Trần bê tông | Thạch cao khung nhôm Vĩnh Tường alpha Đơn giá: 150.000 đ/m2 |
Thạch cao, khung nhôm Vĩnh Tường alpha Đơn giá: 150.000 đ/m2 |
Thạch cao khung nhôm Vĩnh Tường alpha Đơn giá: 150.000 đ/m2 |
VI | SƠN NƯỚC | ||||||
1 | Bột bả + lăn sơn nội thất (2 lớp bả matic, 2 lớp sơn phủ ) |
M2 | * Bột Việt Mỹ * Sơn nước Nippon (Không sơn lót) |
* Bột Việt Mỹ * Sơn nước Maxilite nội thất (Không sơn lót) |
* Bột Joton * Sơn nước Dulux Inspire (Không sơn lót) |
* Bột Joton * Sơn nước Dulux Inspire (Không sơn lót) |
* Bột Dulux * Sơn nước Jotun, Dulux Easy Clean (Không sơn lót) |
2 | Bả matit + Lăn sơn nước ngoại thất (2 lớp bả matic, 1 lớp sơn lót, 2 lớp sơn phủ ) |
* Bột Việt Mỹ * Sơn nước Nippont |
** Bột Việt Mỹ * Sơn nước Maxilite |
* Bột Joton * Sơn nước Dulux Inspire |
** Bột Joton * Sơn nước Dulux Inspire |
* Bột Dulux * Sơn nước Dulux weathersield |
|
VII | THIẾT BỊ ĐIỆN | ||||||
1 | Ổ cắm điện, internet, cáp truyền hình | Bộ | SINO ( Theo hồ sơ thi công) |
PANASONIC ( Theo hồ sơ thi công) |
PANASONIC ( Theo hồ sơ thi công) |
PANASONIC ( Theo hồ sơ thi công) |
PANASONIC ( Theo hồ sơ thi công) |
2 | MCB, Công tắc, ổ cắm | Bộ | SINO ( Theo hồ sơ thi công) |
PANASONIC ( Theo hồ sơ thi công) |
PANASONIC ( Theo hồ sơ thi công) |
PANASONIC ( Theo hồ sơ thi công) |
PANASONIC ( Theo hồ sơ thi công) |
3 | Tủ điện tổng Tủ điện tầng |
Bộ | SINO ( Theo hồ sơ thi công) |
PANASONIC ( Theo hồ sơ thi công) |
PANASONIC ( Theo hồ sơ thi công) |
PANASONIC ( Theo hồ sơ thi công) |
PANASONIC ( Theo hồ sơ thi công) |
4 | Đèn chiếu sáng phòng, ngoài sân | Bộ | Đèn Philips 1.2m (Mỗi phòng 02 bộ) (Theo hồ sơ thi công) |
Đèn Philips (Mỗi phòng 02 bộ hoặc 8 đèn LED 9w) (Theo hồ sơ thi công) |
Đèn Panasonic (Theo hồ sơ thi công) |
Đèn Panasonic (Theo hồ sơ thi công) |
Đèn Panasonic (Theo hồ sơ thi công) |
5 | Đèn nhà vệ sinh | Bộ | Đèn LED mâm ốp trần Đơn giá: 150.000 đ/bộ (Theo hồ sơ thi công) |
Đèn LED mâm ốp trần Đơn giá: 150.000 đ/bộ (Theo hồ sơ thi công) |
Đèn LED mâm ốp trần Đơn giá: 250.000 đ/bộ (Theo hồ sơ thi công) |
Đèn LED mâm ốp trần Đơn giá: 250.000 đ/bộ (Theo hồ sơ thi công) |
Đèn LED mâm ốp trần Đơn giá: 400.000 đ/bộ (Theo hồ sơ thi công) |
6 | Đèn cầu thang, đèn áp bancon. | Bộ | Mỗi cầu thang 1 bộ Đơn giá: 200.000 đ/bộ |
Mỗi cầu thang 1 bộ Đơn giá: 200.000 đ/bộ |
Mỗi cầu thang 1 bộ Đơn giá: 250.000 đ/bộ |
Mỗi cầu thang 1 bộ Đơn giá: 350.000 đ/bộ |
Mỗi cầu thang 1 bộ Đơn giá: 800.000 đ/bộ |
7 | Đèn tường cầu thang, đèn ngủ, đèn soi gương, đèn trụ cổng | Bộ | Đơn giá: 250.000 đ/bộ (Theo hồ sơ thi công) |
Đơn giá: 250.000 đ/bộ (Theo hồ sơ thi công) |
Đơn giá: 250.000 đ/bộ (Theo hồ sơ thi công) |
Đơn giá: 350.000 đ/bộ (Theo hồ sơ thi công) |
Đơn giá: 450.000 đ/bộ (Theo hồ sơ thi công) |
VIII | THIẾT BỊ VỆ SINH | ||||||
1 | Bàn vệ sinh | Bộ | Bàn cầu Caesar Đơn giá: 1.800.000 đ/bộ |
Bàn cầu Inax Đơn giá: 2.200.000 đ/bộ |
Bàn cầu Inax Đơn giá: 3.200.000 đ/bộ |
Bàn cầu TOTO Đơn giá: 4.200.000 đ/bộ |
Bàn cầu TOTO Đơn giá: 7.200.000 đ/bộ |
2 | Vòi xịt nhà vệ sinh | Bộ | Đơn giá: 250.000 đ/bộ | Đơn giá: 300.000 đ/bộ | Đơn giá: 400.000 đ/bộ | Đơn giá: 500.000 đ/bộ | Đơn giá: 650.000 đ/bộ |
3 | Labavo + phụ kiện | Bộ | Viglacera, Inax, Caesar.. Đơn giá: 350.000 đ/bộ |
Inax, Viglacera, Caesar, Luxta. Đơn giá: 500.000 đ/bộ |
Inax, American, Standard.. Đơn giá: 800.000 đ/bộ |
Inax, Inax, Viglacera, Caesar, Luxta.. Đơn giá: 1.200.000đ / bộ Đơn giá: 1.200.000 đ/bộ |
TOTO Đơn giá: 2.400.000 đ/bộ |
4 | Vòi Lavabo | Bộ | Viglacera, Inax, Caesar.. Đơn giá: 500.000 đ/cái |
Inax, Viglacera, Caesar, Luxta. Đơn giá: 1.200.000 đ/cái |
Inax, Viglacera, Caesar, Luxta. Đơn giá: 2.500.000 đ/cái |
Inax, Viglacera, Caesar, Luxta. Đơn giá: 1.200.000 đ/cái |
TOTO Đơn giá: 2.500.000 đ/cái |
4 | Vòi sen tắm | Bộ | Viglacera, Caesar, Javic.. Đơn giá: 800.000 đ/cái |
Inax, Viglacera, Caesar, Luxta.. Đơn giá: 1.200.000 đ/cái |
Inax ,Viglacera, Caesar, Luxta.. Đơn giá: 1.800.000đ / bộ Đơn giá: 1.800.000 đ/bộ |
Inax, Viglacera, Caesar, Luxta.. Đơn giá: 2.600.000 đ/cái |
TOTO Đơn giá: 9.100.000 đ/bộ |
5 | Kệ + Gương soi | Bộ | Đơn giá: 200.000 đ/bộ | Đơn giá: 300.000 đ/bộ | Đơn giá: 400.000 đ/bộ | Đơn giá: 500.000 đ/bộ | Đơn giá: 1.200.000 đ/bộ |
6 | Phụ kiện WC ( 6 món) | Bộ | Đơn giá: 950.000 đ/bộ | Đơn giá: 1.250.000 đ/bộ | Đơn giá: 2.500.000 đ/bộ | Đơn giá: 1.250.000 đ/bộ | Đơn giá: 2.500.000 đ/bộ |
IX | THIẾT BỊ CHUNG | ||||||
1 | Phễu thoát nước sân thượng + mái + WC | Inox chống hôi Đơn giá: 75.000 đ/cái |
Inox chống hôi 304 Đơn giá: 150.000 đ/cái |
Inox chống hôi SU304 Đơn giá: 200.000 đ/cái |
Inox chống hôi 304 Đơn giá: 250.000 đ/cái |
Inox chống hôi SU304 Đơn giá: 550.000 đ/cái |
|
2 | Bồn nước | Bộ | Đại Thành | Đaị Thành | Đaị Thành | Đaị Thành | Đaị Thành |
3 | Công ty tặng máy nước nóng năng lượng mặt trời miễn phí | Bộ | Không có | Không có | Máy NLMT Bình Minh 180l | Máy NLMT Bình Minh 180l | Máy NLMT Bình Minh 250l |
4 | Máy bơm nước | cái | Panasonic | Panasonic | Panasonic | Panasonic | Panasonic |
5 | Khung bảo vệ Ô giếng trời | khung | Thép hộp trắng kẽm, kính cường lực | Thép hộp trắng kẽm, kính cường lực | Thép hộp trắng kẽm, kính cường lực | Thép hộp trắng kẽm, kính cường lực | Thép hộp trắng kẽm, kính cường lực |
6 | Gạch trang trí mặt tiền | M2 | Gạch trang trí mặt tiền (Theo hồ sơ thi công) |
Gạch trang trí mặt tiền (Theo hồ sơ thi công) |
Gạch trang trí mặt tiền (Theo hồ sơ thi công) |
GGạch trang trí mặt tiền (Theo hồ sơ thi công) |
GGạch trang trí mặt tiền (Theo hồ sơ thi công) |
Các hạng mục thông dụng không nằm trong báo giá trọn gói – Chủ Đầu Tư sẽ thực hiện bao gồm cả nhân công và vật tư.
Máy nước nóng trực tiếp | Vật liệu hoàn thiện các vách trang trí ngoài sơn nước mặt tiền và trong nhà | ||||
Cửa cuốn, cửa kéo | Đèn chùm trang trí, đèn trụ cổng, đèn chiếu tranh | ||||
Tủ âm tường | Các thiết bị gia dụng (Máy lạnh, bếp gas, hút khói, v.v.) | ||||
Các thiết bị nội thât (giường, tủ, kê, quầy bar,.v.v.) | Các loại sơn khác ngoài sơn nước, sơn dầu, sơn gai, sơn gấm (sơn giả đá, giả gỗ) | ||||
Sân vườn, tiểu cảnh | Hệ thống máy lạnh rời (phần ống đồng âm công ty đã thi công),… | ||||
Các phụ kiện WC khác (Bồn tắm nằm, vách kính tắm đứng wc, kệ lavabo v.v.), |
Các hạng mục khác ngoài bảng phân thích vật tư trọn gói |
Báo giá này thường áp dụng cho tổng diện tích xây dựng > 350m2, có chổ tập kết vật tư, nguyên vật liệu, đường rộng > 5m Có bãi tập kết Vật tư. Trường hợp nhà nếu có diện tích nhỏ chúng tôi báo giá trực tiếp theo quy mô cho quý khách.
Hướng dẫn cách tính giá xây nhà tại Xây Dựng Phú Nguyên
Diện tích các tầng tính 100% diện tích Lồng tính 100% diện tích Sân thượng tính 30 – 50% diện tích Sân thượng tính 50 – 70 % diện tích Móng đơn tính 30 – 50% diện tích phần thô. 50 – 70% diện tích phần thô Móng cọc 40 – 60% diện tích thô Chiều sâu tầng hầm <1m tính 130% diện tích Chiều sâu tầng hầm> 1m – 1m2 tính 150% diện tích Chiều sâu tầng hầm> 1m3 – 1m5 tính 170% diện tích
Để bạn hiểu rõ hơn về cách tính chi phí xây dựng, Phú Nguyên sẽ đưa ra một vài ví dụ để bạn áp dụng.
Tạm tính chi phí xây nhà phố 1 tầng 50m2
Báo giá xây nhà 4 × 12
Giám sát tiêu chuẩn tại công trình
Mỗi công trình CÔNG TY THIẾT KẾ XÂY DỰNG PHÚ NGUYÊN CAM KẾT luôn bố trí 1 trưởng nhóm thi công thường trực và 01 Giám sát kỹ thuật để quản lý công trình, cụ thể:
01 Đội trưởng Đội thi công thường xuyên có mặt tại công trường, chịu trách nhiệm trực tiếp điều hành mọi hoạt động liên quan đến thi công xây dựng công trình.
01 Giám sát kỹ thuật thường xuyên có mặt tại công trình, chịu trách nhiệm làm việc với chủ nhà về các vấn đề kỹ thuật, giám sát, lường trước, phát hiện và ngăn ngừa các sai sót về kỹ thuật – vật tư – an toàn lao động trên công trường, giám sát hoạt động của đội trưởng thi công.
- Bố trí 01 cán bộ vật tư để quản lý tốt nhất việc cung cấp vật tư cho công trường, cũng như tư vấn cho chủ đầu tư trong việc lựa chọn vật liệu hoàn thiện.
- Bố trí 01 nhân viên bộ phận thiết kế tư vấn cho gia chủ những thắc mắc về kỹ thuật và thẩm mỹ trong quá trình lựa chọn vật liệu hoàn thiện.
Một số lưu ý khi xây nhà trọn gói
Xây nhà là việc hệ trọng của đời người nên khi quyết định xây nhà bạn sẽ phải cân nhắc kỹ lưỡng, Xây dựng Phú Nguyên xin chia sẻ một số lưu ý để chúng ta làm căn cứ kinh nghiệm khi xây nhà để giúp bạn đưa ra quyết định tốt nhất.
- Xây nhà vào mùa nắng sẽ giúp thi công nhanh hơn, tuy nhiên bạn cần chú ý khi mùa mưa đến, nhà có bị thấm dột ở đâu không. Còn xây nhà vào mùa mưa thì có thể kiểm tra chất lượng công trình tốt hơn vì mùa mưa sẽ làm kết cấu bê tông giảm nhiệt kém hơn, dễ thấy thấm dột và xử lý sớm chứ xây nhà vào mùa này chi phí xây dựng sẽ cao hơn do thời gian thi công kéo dài hơn mùa khô. Cần cân nhắc ưu nhược điểm và có phương án dự phòng trước nếu gặp phải
- Nên cân nhắc kỹ lưỡng lựa chọn nhà thầu uy tín khi xây nhà trọn gói
- Một nhà thầu chính thường sẽ có thêm một vài nhà thầu phụ (nhà thầu phụ cung cấp vật tư và xây dựng như cửa, kính, gạch, ..), vì vậy bạn nên thuê người giám sát, để tránh bị chặt vật tư theo giá đã thỏa thuận trước đó.
Trên đây chúng tôi đã chia sẻ toàn bộ thông tin về bảng giá xây nhà trọn gói Phú Nguyên cập nhật mới nhất 2022. Hy vọng bạn đọc đã có thêm cho mình danh sách nhà thầu uy tín cũng như biết cách tính giá xây nhà trọn gói một cách chi tiết nhất.
Cảm ơn các bạn đã đọc bài viết Bảng giá xây nhà trọn gói Phú Nguyễn update 2022 , hãy luôn theo dõi https://tradoco.com.vn để cập nhật những thông tin mới nhất nhé! Chúc các bạn luôn vui vẻ, mạnh khỏe và hạnh phúc!